|
Máy khuấy chìm Sunmines model KMR
Máy khuấy chìm Sunmines
Xuất xứ: Đài Loan
Model: KMR-4-4D, KMR-7-4D, KMR-15-4D, KMR-22-4D
Ứng dụng:
Dùng để khuấy trộn trong quá trình xử lý nước, khuấy trộn trong bể điều hòa, bể hiếu khí, bể kỵ khí, khuấy trộn tại những góc chết của bể.
Thông số kỹ thuật:
Moto: 4 cực Công suất: 0,5-3HP Lưu lượng khí: 1.8 - 6.8 m3kk/phút
Vật liệu: Thân gang, cánh inox Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển
Xuất xứ: Đài Loan
Máy khuấy chìm Sunmines model KMR |
Ứng dụng:
Dùng để khuấy trộn trong quá trình xử lý nước, khuấy trộn trong bể điều hòa, bể hiếu khí, bể kỵ khí, khuấy trộn tại những góc chết của bể.
Thông số kỹ thuật:
Moto: 4 cực Công suất: 0,5-3HP Lưu lượng khí: 1.8 - 6.8 m3kk/phút
Vật liệu: Thân gang, cánh inox Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển
Stainless
Model
|
Poles
|
Output
|
Capacity
|
Jet-Ring
|
Dimension(mm)
| ||
P
|
Kw
|
Hp
|
M³/min
|
A
|
B
| ||
KMR-4-4D |
4
|
0.40
|
1/2
|
1.8
|
Optional
|
480
|
395
|
KMR-7-4D |
4
|
0.75
|
1
|
3.2
|
Optional
|
510
|
425
|
KMR-15-4D |
4
|
1.52
|
2
|
4.5
|
Standard
|
632
|
567
|
KMR-22-4D |
4
|
2.23
|
3
|
6.8
|
Standard
|
652
|
587
|
Construction:
Chi tiết cấu tạo máy khuấy chìm model KMR |
Dimensions (Guide Bar Installation)
Sơ đồ lắp đặt máy khuấy chìm Sunmines |
Máy khuấy chìm Sunmines model MR
Máy khuấy chìm Sunmines
Xuất xứ: Đài Loan
Model: MR-4-4D, MR-7-4D, MR-15-4D, MR-22-4D
Ứng dụng:
Dùng để khuấy trộn trong quá trình xử lý nước, khuấy trộn trong bể điều hòa, bể hiếu khí, bể kỵ khí, khuấy trộn tại những góc chết của bể.
Thông số kỹ thuật:
Moto: 4 cực Công suất: 0,5-3HP
Lưu lượng khí: 1.8 - 6.8 m3kk/phút
Vật liệu:
Thân gang, cánh inox Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển
Xuất xứ: Đài Loan
Máy khuấy chìm Sunmines model MR |
Model: MR-4-4D, MR-7-4D, MR-15-4D, MR-22-4D
Ứng dụng:
Dùng để khuấy trộn trong quá trình xử lý nước, khuấy trộn trong bể điều hòa, bể hiếu khí, bể kỵ khí, khuấy trộn tại những góc chết của bể.
Thông số kỹ thuật:
Moto: 4 cực Công suất: 0,5-3HP
Lưu lượng khí: 1.8 - 6.8 m3kk/phút
Vật liệu:
Thân gang, cánh inox Thiết kế nhỏ gọn, dễ di chuyển
Model
|
Poles
|
Output
|
Capacity
|
Jet-Ring
|
Dimension(mm)
| ||
P
|
Kw
|
Hp
|
M³/min
|
A
|
B
| ||
MR-4-4D |
4
|
0.40
|
1/2
|
1.8
|
Optional
|
480
|
395
|
MR-7-4D |
4
|
0.75
|
1
|
3.2
|
Optional
|
510
|
425
|
MR-15-4D |
4
|
1.52
|
2
|
4.5
|
Standard
|
632
|
567
|
MR-22-4D |
4
|
2.23
|
3
|
6.8
|
Standard
|
652
|
587
|
Construction:
Chi tiết máy khuấy chìm model MR |
Dimensions (Guide Bar Installation)
Sơ đồ lắp đặt máy khuấy chìm Sunmines |
Máy khuấy hóa chất Sumitomo
Máy khuấy hóa chất Sumitomo với thống động cơ khuấy với các kiểu như:
+ Động cơ khuấy kiểu đứng, liên kết mặt bích
Máy khuấy sumitomo lắp mặt bích |
+ Động cơ khuấy kiểu trục nằm ngang, liên kết chân đế
Máy khuấy Sumitomo lắp chân đế |
Đặc tính kỹ thuật:
- Vận tốc khuấy : Tùy chọn
- Công suất : (0,1 - 135)Kw
- Motor : 1Pha 220V, 3Pha 380V
- Kiểu truyền động : Hộp giảm tốc
- Kiểu cánh khuấy : Dạng chân vịt hoặc tùy chọn theo yêu cầu
- Vật liệu : SS 304 hoặc SS 316
- Vận tốc khuấy : Tùy chọn
- Công suất : (0,1 - 135)Kw
- Motor : 1Pha 220V, 3Pha 380V
- Kiểu truyền động : Hộp giảm tốc
- Kiểu cánh khuấy : Dạng chân vịt hoặc tùy chọn theo yêu cầu
- Vật liệu : SS 304 hoặc SS 316
Động cơ giảm tốc có dải công suất cao, biến đổi rộng, độ tin cậy cao.
Các loại động cơ, motor giảm tốc:
Dải seri motor giảm tốc Sumitomo |
Máy khuấy hóa chất Gong ji
Motor giảm tốc GONG JI gồm 2 loại chính: Motor 1 phase | Motor 3 phase
Thương hiệu: GONGJI
Tỉ số truyền: 3 - 200
Công suất: 1/8HP - 5HP
Kiểu: mặt bích
Ký hiệu: NCV, SV
Tính năng ổn định, hệ số làm việc cao.
Chuyên dùng khuấy trộn hóa chất, gạt bùn trong hệ thống xử lý nước thải.
Định múc thời gian : Định mức sử dụng liên tục
Cấp độ bảo vệ : IP55 (kiểu đóng kín hoàn toàn)
Phương thức làm lạnh : IC411 (làm lạnh bằng quạt ngoài tự chuyển tải)
Điện nguồn:
Tỷ lệ dao động sóng điện áp: trong khoảng+- 10%
Tỷ lệ dao động sóng tần số : trong khoảng +- 5%
Tỷ lệ dao động sóng tổng hợp của điện áp và tần số : trong khoảng +- 5%
Nơi sử dụng : Trong phòng, môi trường không khí không ngủy hiểm
Nhiệt độ môi trường : -15oC ~ 40oC Đ
Thông số ký thuật Máy khuấy Gong ji mặt bích và chân đế Model SV và Model SH
Máy khuấy hóa chất Gong ji |
Tỉ số truyền: 3 - 200
Công suất: 1/8HP - 5HP
Kiểu: mặt bích
Ký hiệu: NCV, SV
Tính năng ổn định, hệ số làm việc cao.
Chuyên dùng khuấy trộn hóa chất, gạt bùn trong hệ thống xử lý nước thải.
Định múc thời gian : Định mức sử dụng liên tục
Cấp độ bảo vệ : IP55 (kiểu đóng kín hoàn toàn)
Phương thức làm lạnh : IC411 (làm lạnh bằng quạt ngoài tự chuyển tải)
Điện nguồn:
Tỷ lệ dao động sóng điện áp: trong khoảng+- 10%
Tỷ lệ dao động sóng tần số : trong khoảng +- 5%
Tỷ lệ dao động sóng tổng hợp của điện áp và tần số : trong khoảng +- 5%
Nơi sử dụng : Trong phòng, môi trường không khí không ngủy hiểm
Nhiệt độ môi trường : -15oC ~ 40oC Đ
Thông số ký thuật Máy khuấy Gong ji mặt bích và chân đế Model SV và Model SH
|
|
|
|
Máy khuấy hóa chất Tunglee
Motor giảm tốc TUNGLEE gồm 2 loại chính: Motor 1 phase | Motor 3 phase
Thông tin cơ bản Motor giảm tốc TUNGLEE:
- Motor giảm tốc Chân đế
Model: PL
Công suất: 1/8HP ->7,5 HP
Tỉ số tuyến: 1/5-1/1800
- Motor giảm tốc Mặt bích
Model: PF
Công suất: 1/8HP ->7,5 HP
Tỉ số tuyến: 1/5-1/1800
Thông số chi tiết máy khuấy Tunglee:
Thông tin cơ bản Motor giảm tốc TUNGLEE:
Máy khuấy hóa chất Tunglee |
Model: PL
Công suất: 1/8HP ->7,5 HP
Tỉ số tuyến: 1/5-1/1800
- Motor giảm tốc Mặt bích
Model: PF
Công suất: 1/8HP ->7,5 HP
Tỉ số tuyến: 1/5-1/1800
Thông số chi tiết máy khuấy Tunglee:
Thông số chi tiết máy khuấy Tunglee |
Máy sục khí chìm model JF, JP
Máy sục khí chìm Model JF, JP
Thiết kê buồng tạo khí đặc biệt, lực hút khí mạnh, có thể sản sinh nhiều bọt khí, tạo hiệu quả sục khí cao.
Thiết kế cánh bơm rác thải hiệu suất cao, thích hợp cho các loại môi trường nước thải.
Thiết kế kiểu sục khí chìm, có hiệu quả giảm thiểu và loại bỏ tiếng ồn trong lúc vận hành, nâng cao chất lượng môi trường làm việc.
Trong lúc máy vận hành, phía trên ống dẫn khí có thể lắp thêm bộ giảm thanh, nhằm giảm thiểu tiếng ồn do không khí gây ra.
Không cần các phương pháp cố định hoặc lắp đặt đặc biệt khác, kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt, có chức năng giống máy thổi khí trên cạn, có thể tiết kiệm không gian và giá thành xây dựng. Một máy bơm sục khí chìm lắp một ống lấy khí, hệ thống đơn giản dễ sử dụng, không cần công đoạn lắp ống phức tạp. Có thể lắp thêm bộ khớp nối nhanh, càng tiện lợi hơn.
Máy sục khí chìm model JF, JP |
Thiết kế cánh bơm rác thải hiệu suất cao, thích hợp cho các loại môi trường nước thải.
Thiết kế kiểu sục khí chìm, có hiệu quả giảm thiểu và loại bỏ tiếng ồn trong lúc vận hành, nâng cao chất lượng môi trường làm việc.
Trong lúc máy vận hành, phía trên ống dẫn khí có thể lắp thêm bộ giảm thanh, nhằm giảm thiểu tiếng ồn do không khí gây ra.
Không cần các phương pháp cố định hoặc lắp đặt đặc biệt khác, kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt, có chức năng giống máy thổi khí trên cạn, có thể tiết kiệm không gian và giá thành xây dựng. Một máy bơm sục khí chìm lắp một ống lấy khí, hệ thống đơn giản dễ sử dụng, không cần công đoạn lắp ống phức tạp. Có thể lắp thêm bộ khớp nối nhanh, càng tiện lợi hơn.
Các model thông dụng:
Model
|
Công suất HP
|
Điện áp
|
JF-21
|
1
|
3ph380V/50hz
|
JF-32
|
2
|
3ph380V/50hz
|
JF-32T
|
2
|
3ph380V/50hz
|
JF-33
|
3
|
3ph380V/50hz
|
JF-35
|
5
|
3ph380V/50hz
|
JP-21.5
|
2
|
3ph380V/50hz
|
JP-22.2
|
3
|
3ph380V/50hz
|
JP-42.2
|
3
|
3ph380V/50hz
|
JP-43.7
|
5
|
3ph380V/50hz
|
JP-45.5
|
7.5
|
3ph380V/50hz
|
Máy thổi khí Heywel model RSW
Quản lý chặt chẽ các tiêu chuẩn chất lượng. Để thuận tiện, động cơ và cơ thể của quạt được kết nối như một để tránh cài đặt băng tải.
Tùy biến kỹ thuật (kích thước, áp lực, thiết kế, phụ kiện bơm.
Lắp ráp sử dụng nhà nước-of-the-nghệ thuật máy CNC cho phép đo chính xác và nghiền cần thiết cho hiệu quả hơn bơm.
Rung động ít được truyền thông qua các thùy, cho trục kéo dài hơn, bánh răng và vòng bi.
Thiết kế ba thùy kiểm soát bất kỳ áp lực chảy ngược về phía cánh quạt.
Dầu và đầu ra có bụi bẩn.
Bôi trơn bằng dầu cao cấp, được chứng minh là một lựa chọn tốt hơn để dầu mỡ.
Cải thiện đáng kể trong tỷ lệ hiệu suất không khí: không tầm rộng hơn, áp suất và chân không, dòng chảy ổn định hơn, sự thay đổi áp lực ít hơn.
Giảm mức tiêu thụ năng lượng.
Tất cả các sản phẩm của chúng tôi có thể được sử dụng cho các OEM
Máy thổi khí Heywel model RSW |
Type
|
Performance Curves
|
Dimensions
|
RSW-50
| ||
RSW-65
| ||
RSW-80
| ||
RSW-100
| ||
RSW-125
| ||
RSW-125A
| ||
RSW-150
| ||
RSW-200
| ||
RSW-200A
| ||
RSW-250
| ||
RSW-300
|
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)